Đọc nhanh: 挺 (đĩnh). Ý nghĩa là: rất; lắm, ưỡn; ngửa , gắng gượng; cố gắng. Ví dụ : - 这部电影挺好看的。 Bộ phim này rất hay.. - 他们的服务挺快。 Dịch vụ của họ rất nhanh.. - 她身子挺得直,走路很自信。 Cô ấy ưỡn thẳng người, đi rất tự tin.
挺 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất; lắm
表示程度较高,但比“很”的程度要低
- 这部 电影 挺 好看 的
- Bộ phim này rất hay.
- 他们 的 服务 挺快
- Dịch vụ của họ rất nhanh.
挺 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ưỡn; ngửa
伸直或凸出 (身体或身体的一部分)
- 她 身子 挺 得 直 , 走路 很 自信
- Cô ấy ưỡn thẳng người, đi rất tự tin.
- 他 身子 挺 得 很 直 , 步伐 稳健
- Anh ấy ưỡn thẳng người, bước đi vững chãi.
✪ 2. gắng gượng; cố gắng
勉强支撑
- 她 挺 得 住 这份 压力
- Cô ấy gắng gượng chịu đựng áp lực này.
- 他 发烧 还 硬挺 着 上课
- Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.
✪ 3. ủng hộ
支持
- 我们 力挺 这个 计划
- Chúng tôi ủng hộ kế hoạch này.
- 她力 挺 新 政策
- Cô ấy ủng hộ chính sách mới.
挺 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩu; cây
用于机枪
- 我们 需要 一挺 机枪
- Chúng ta cần một khẩu súng máy.
- 这是 一挺 新型 机枪
- Đây là một khẩu súng máy mới.
挺 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng; ngay
直
- 风筝 在 空中 挺立
- Diều đứng thẳng trên không.
- 旗帜 在 风中 挺立
- Cờ đứng thẳng trong gió.
✪ 2. vượt trội; đặc sắc; xuất sắc; kiệt xuất
特出;杰出
- 他长 得 十分 英挺
- Anh ấy lớn lên rất kiệt xuất.
- 他 的 表现 非常 英挺
- Phần thể hiện của anh ấy rất xuất sắc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挺
✪ 1. 挺 + Tính từ ( 大/ 快/ 好 )+ 的
Tốt hơn nhiều rồi
- 爸爸 的 身体 挺 好 的
- Sức khoẻ của bố tôi tốt hơn nhiều rồi.
So sánh, Phân biệt 挺 với từ khác
✪ 1. 挺 vs 很
Giống:
- "挺" và "很" là phó từ chỉ mức độ, cả hai đều có thể dùng làm trạng từ của động từ hoặc tính từ.
Khác:
- Mức độ của "挺" thấp hơn một chút so với "很".
- "挺" trong khẩu ngữ thường kết hợp với các động từ hoặc tính từ theo sau để tạo thành cấu trúc "挺..
的", thường được dùng làm vị ngữ hoặc bổ ngữ.
"很" không có cách dùng này.
- "很" có thể dùng làm bổ ngữ mức độ cho tính từ, còn "挺" thì không có cách dùng này.
Trước "很" có thể dùng "不" để phủ định, nhưng "挺" thì không thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺
- 他 现在 挺 胖 的
- Anh ấy bây giờ khá thảnh thơi.
- 他 的 个头儿 挺 高 的
- Chiều cao của anh ấy khá cao.
- 风筝 在 空中 挺立
- Diều đứng thẳng trên không.
- 他 的 一围 挺 宽
- Một vòng tay anh ấy rất rộng.
- 他 的 体态 挺亭匀
- Dáng người của anh ấy khá cân đối.
- 他 的 心跳 得 挺 急
- Nhịp tim của anh ấy đập rất nhanh.
- 他家 的 日子 过得 挺 窄
- Cuộc sống của gia đình anh ấy rất chật vật.
- 他 的 发言 挺 带劲
- anh ấy phát biểu rất hăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挺›