Đọc nhanh: 直打转 (trực đả chuyển). Ý nghĩa là: quay tít thò lò. Ví dụ : - 眼睛滴溜溜地直打转。 mắt hau háu đảo đi đảo lại.
直打转 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quay tít thò lò
- 眼睛 滴溜溜 地直 打转
- mắt hau háu đảo đi đảo lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直打转
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 子弹 把 尘土 打得 噗 噗 直 冒烟
- Đạn bắn vào bụi đất làm bụi tung bay mù mịt.
- 他 一直 打瞌睡
- Anh ấy cứ mãi buồn ngủ.
- 眼睛 滴溜溜 地直 打转
- mắt hau háu đảo đi đảo lại.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 孤儿院 的 运转 一直 依靠 一位 慈善家 的 捐助
- Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.
- 在 这个 地区 打井 卡 钻 一直 是 个 复杂 问题
- Khoan giếng mũi hoan kẹt trong khu vực này luôn là một vấn đề phức tạp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
直›
转›