Đọc nhanh: 直往 (trực vãng). Ý nghĩa là: đâm thẳng; lao thẳng . Ví dụ : - 孩子直往外面冲。 Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.. - 风直往窗户里吹。 Gió thổi thẳng vào cửa sổ.
直往 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đâm thẳng; lao thẳng
直接前往、径直去往
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 风直 往 窗户 里 吹
- Gió thổi thẳng vào cửa sổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直往
- 风直 往 窗户 里 吹
- Gió thổi thẳng vào cửa sổ.
- 他 累 得 汗 往 下 直滴
- Anh ấy mệt đến nỗi mồ hôi nhỏ giọt.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
- 我们 必须 勇往直前 不能 徘徊不前
- Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.
- 我们 一直 往北走 吧
- Chúng ta cứ đi tiếp về phía bắc đi.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
- 她 勇往直前 , 实现 了 梦想
- Cô ấy tiến về phía trước, thực hiện được ước mơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
直›