Đọc nhanh: 往上直冒 (vãng thượng trực mạo). Ý nghĩa là: ngút.
往上直冒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往上直冒
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 火苗 呼呼地 往上 冒
- Ngọn lửa hừng hực bốc lên.
- 他 口渴 得 嗓子 直 冒烟
- Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 我 跑 得 上气不接下气 , 眼前 直冒 金星
- tôi chạy đến đứt hơi, mắt nổ đom đóm.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 一直 往东 , 就 到 了
- Đi thẳng về hướng đông thì đến.
- 他 攀着 梯子 往 树上 爬
- Anh ấy leo thang lên cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
冒›
往›
直›