Đọc nhanh: 人如潮涌 (nhân như triều dũng). Ý nghĩa là: người như nước chảy.
人如潮涌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người như nước chảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人如潮涌
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 人像 潮水 一样 涌进来
- người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
- 人们 普遍认为 如此
- Mọi người thường cho rằng như vậy.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
如›
涌›
潮›