Đọc nhanh: 在我听来 (tại ngã thính lai). Ý nghĩa là: Đối với tôi. Ví dụ : - 在我听来、上海话和北京话几乎完全不同。 Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.
在我听来 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đối với tôi
- 在 我 听 来 、 上海 话 和 北京 话 几乎 完全 不同
- Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在我听来
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 在 我 听 来 、 上海 话 和 北京 话 几乎 完全 不同
- Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.
- 听到 这件 事 , 我 不禁 笑了起来
- Tôi không thể nhịn cười khi nghe điều này.
- 听 了 这 突如其来 的 消息 , 我们 都 十分 诧异
- Nghe được tin bất ngờ này, chúng tôi vô cùng kinh ngạc.
- 原来 又 有 了 另 一种 传闻 说 她 在 和 我 搞 破鞋
- Hóa ra có tin đồn cô ấy đã ngoại tình.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
在›
我›
来›