Đọc nhanh: 盯牢 (đinh lao). Ý nghĩa là: chăm chú nhìn vào, xem xét kỹ lưỡng.
盯牢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chăm chú nhìn vào
to gaze intently at
✪ 2. xem xét kỹ lưỡng
to scrutinize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盯牢
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 他 把 书架 修得 很 牢固
- Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.
- 他 将 船 牢牢 缆住
- Anh ấy buộc tàu thật chặt.
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 他 总是 在 发牢骚
- Anh ấy luôn nỏi giận.
- 他 捞 牢 栏杆 以防 摔
- Anh ấy nắm chặt lan can khỏi bị ngã.
- 他 在 公司 有 牢固 的 地位
- Anh ấy có vị trí vững chắc trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牢›
盯›