Đọc nhanh: 盲流 (manh lưu). Ý nghĩa là: (CHNDTH) dòng người từ nông thôn vào thành phố, trôi dạt, người di cư ở nông thôn không có triển vọng nhất định.
盲流 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (CHNDTH) dòng người từ nông thôn vào thành phố
(PRC) flow of people from the countryside into the cities
✪ 2. trôi dạt
drifter
✪ 3. người di cư ở nông thôn không có triển vọng nhất định
rural migrant without definite prospects
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲流
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 下流话
- tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 不可 盲目 摔打
- Không thể đánh rơi một cách mù quáng.
- 下流无耻
- tiếng tục tĩu.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
盲›