dīng
volume volume

Từ hán việt: 【đinh.trành】

Đọc nhanh: (đinh.trành). Ý nghĩa là: nhìn chăm chú; nhìn chằm chằm; dán mắt, tập trung vào; chú ý. Ví dụ : - 他一直盯着黑板。 Anh ấy luôn nhìn chằm chằm vào bảng đen.. - 你别盯手机太久啦。 Đừng dán mắt vào điện thoại quá lâu.. - 她盯着那幅画看。 Cô ấy nhìn chằm chằm vào bức tranh đó.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn chăm chú; nhìn chằm chằm; dán mắt, tập trung vào; chú ý

把视线集中在一点上; 注视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí dīng zhe 黑板 hēibǎn

    - Anh ấy luôn nhìn chằm chằm vào bảng đen.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié dīng 手机 shǒujī 太久 tàijiǔ la

    - Đừng dán mắt vào điện thoại quá lâu.

  • volume volume

    - dīng zhe 那幅 nàfú huà kàn

    - Cô ấy nhìn chằm chằm vào bức tranh đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 盯 + 着 + Tân ngữ(Ai đó/ 电视/ 电脑/ 手机/ 事)(+ 着)

nhìn chằm chằm/ dán mắt vào ai đó/ cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 你别 nǐbié lǎo dīng zhe

    - Anh đừng nhìn chằm chằm vào tôi.

  • volume

    - dīng zhe 电脑 diànnǎo hěn 长时间 zhǎngshíjiān le

    - Anh ấy dán mắt vào máy tính một lúc lâu.

✪ 2. 盯 + 不/ 得 + 住

để mắt tới/ theo dõi

Ví dụ:
  • volume

    - 爷爷 yéye 一个 yígè rén dīng 不住 búzhù

    - Một mình ông nội không thể để mắt tới anh ấy.

  • volume

    - 一个 yígè 警察 jǐngchá dīng zhù 这个 zhègè 犯罪 fànzuì

    - Một cảnh sát có thể theo dõi được tội phạm này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - dīng zhe duō 伊尔 yīěr

    - Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.

  • volume volume

    - 轮到 lúndào 射击 shèjī 大家 dàjiā de 眼睛 yǎnjing dōu 盯住 dīngzhù le 靶心 bǎxīn

    - đến lượt cô ấy bắn, mọi người đều nhìn chằm chằm vào tấm bia.

  • volume volume

    - 躺下来 tǎngxiàlai dīng zhe 天花板 tiānhuābǎn

    - Cô nằm xuống, nhìn lên trần nhà.

  • volume volume

    - de 视线 shìxiàn 紧盯 jǐndīng 电脑屏幕 diànnǎopíngmù

    - Ánh nhìn của tôi tập trung vào màn hình máy tính.

  • volume volume

    - 死劲儿 sǐjìnger 盯住 dīngzhù

    - tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn zhí lèng dīng zhe 这种 zhèzhǒng 令人 lìngrén 伤心惨目 shāngxīncǎnmù de 情景 qíngjǐng 整整 zhěngzhěng 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí zhī jiǔ

    - Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.

  • volume volume

    - 津位 jīnwèi 一直 yìzhí bèi dīng zhe

    - Vị trí quan trọng luôn bị theo dõi.

  • volume volume

    - 进门 jìnmén jiù dīng zhe kàn hái 以为 yǐwéi 衣服 yīfú 穿 chuān fǎn le ne

    - tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mục 目 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Dīng
    • Âm hán việt: Trành , Đinh
    • Nét bút:丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUMN (月山一弓)
    • Bảng mã:U+76EF
    • Tần suất sử dụng:Cao