Đọc nhanh: 盯 (đinh.trành). Ý nghĩa là: nhìn chăm chú; nhìn chằm chằm; dán mắt, tập trung vào; chú ý. Ví dụ : - 他一直盯着黑板。 Anh ấy luôn nhìn chằm chằm vào bảng đen.. - 你别盯手机太久啦。 Đừng dán mắt vào điện thoại quá lâu.. - 她盯着那幅画看。 Cô ấy nhìn chằm chằm vào bức tranh đó.
盯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn chăm chú; nhìn chằm chằm; dán mắt, tập trung vào; chú ý
把视线集中在一点上; 注视
- 他 一直 盯 着 黑板
- Anh ấy luôn nhìn chằm chằm vào bảng đen.
- 你别 盯 手机 太久 啦
- Đừng dán mắt vào điện thoại quá lâu.
- 她 盯 着 那幅 画 看
- Cô ấy nhìn chằm chằm vào bức tranh đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 盯
✪ 1. 盯 + 着 + Tân ngữ(Ai đó/ 电视/ 电脑/ 手机/ 事)(+ 着)
nhìn chằm chằm/ dán mắt vào ai đó/ cái gì đó
- 你别 老 盯 着 我
- Anh đừng nhìn chằm chằm vào tôi.
- 他 盯 着 电脑 很 长时间 了
- Anh ấy dán mắt vào máy tính một lúc lâu.
✪ 2. 盯 + 不/ 得 + 住
để mắt tới/ theo dõi
- 爷爷 一个 人 盯 不住 他
- Một mình ông nội không thể để mắt tới anh ấy.
- 一个 警察 盯 得 住 这个 犯罪
- Một cảnh sát có thể theo dõi được tội phạm này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盯
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 轮到 她 射击 , 大家 的 眼睛 都 盯住 了 靶心
- đến lượt cô ấy bắn, mọi người đều nhìn chằm chằm vào tấm bia.
- 她 躺下来 , 盯 着 天花板
- Cô nằm xuống, nhìn lên trần nhà.
- 我 的 视线 紧盯 电脑屏幕
- Ánh nhìn của tôi tập trung vào màn hình máy tính.
- 死劲儿 盯住 他
- tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 津位 一直 被 盯 着
- Vị trí quan trọng luôn bị theo dõi.
- 我 一 进门 , 他 就 盯 着 看 , 我 还 以为 我 把 衣服 穿 反 了 呢
- tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盯›