盯视 dīng shì
volume volume

Từ hán việt: 【đinh thị】

Đọc nhanh: 盯视 (đinh thị). Ý nghĩa là: nhìn chăm chú; nhìn chằm chằm; nhìn không chớp mắt. Ví dụ : - 他盯视着老师写的字。 anh ấy nhìn chăm chú chữ viết của thầy giáo.

Ý Nghĩa của "盯视" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盯视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn chăm chú; nhìn chằm chằm; nhìn không chớp mắt

不眨眼地盯住看

Ví dụ:
  • volume volume

    - 盯视 dīngshì zhe 老师 lǎoshī xiě de

    - anh ấy nhìn chăm chú chữ viết của thầy giáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盯视

  • volume volume

    - 黑白电视 hēibáidiànshì

    - Ti-vi trắng đen.

  • volume volume

    - de 视线 shìxiàn 紧盯 jǐndīng 电脑屏幕 diànnǎopíngmù

    - Ánh nhìn của tôi tập trung vào màn hình máy tính.

  • volume volume

    - 不要 búyào 卑视 bēishì 他人 tārén de 努力 nǔlì

    - Đừng coi thường sự nỗ lực của người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào shuō 电视 diànshì lián 电脑 diànnǎo huài le

    - Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 对视 duìshì le 一眼 yīyǎn

    - Hai người đối mặt nhìn nhau.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 看电视 kàndiànshì 不如 bùrú 一本 yīběn 好书 hǎoshū

    - Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻视 qīngshì 老年 lǎonián de 作用 zuòyòng 姜桂余辛 jiāngguìyúxīn 老当益壮 lǎodāngyìzhuàng ne

    - Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó

  • volume volume

    - 盯视 dīngshì zhe 老师 lǎoshī xiě de

    - anh ấy nhìn chăm chú chữ viết của thầy giáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mục 目 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Dīng
    • Âm hán việt: Trành , Đinh
    • Nét bút:丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUMN (月山一弓)
    • Bảng mã:U+76EF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa