Đọc nhanh: 剩磁 (thặng từ). Ý nghĩa là: độ từ dư; cảm ứng từ dư; magnetic dư.
剩磁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ từ dư; cảm ứng từ dư; magnetic dư
钢或磁合金等磁性物质在外界磁场消除后保留的磁性永久磁铁的磁化和磁性录音都是剩磁作用的应用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩磁
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 你 别用 剩 别人 的 东西
- Bạn đừng sử dụng đồ thừa của người khác.
- 锅里 还 有点 剩饭
- Trong nồi còn một ít cơm nguội.
- 倒计时 还 剩 五分钟
- Đếm ngược còn 5 phút nữa.
- 停车场 里 只 剩 一个 位置 了
- Chỉ còn lại một chỗ trong bãi đậu xe.
- 你 有没有 英国 盒 磁带
- Bạn có băng cát xét của Anh không ?
- 你 只要 把 剩下 的 两个 给 我 拿来 就行了
- Bây giờ bạn sẽ chỉ phải lấy cho tôi hai cái còn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剩›
磁›