Đọc nhanh: 盛时 (thịnh thời). Ý nghĩa là: thịnh thời. Ví dụ : - 唐朝是律诗的全盛时期。 Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.. - 唐朝是律诗的全盛时期 Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường
盛时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịnh thời
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛时
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 全盛时期
- Thời kì toàn thịnh.
- 墨家 曾 盛极一时
- Mặc gia từng có một thời thịnh hành.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 梧桐 花 盛开 的 时候 很 美
- Khi hoa ngô đồng nở rộ rất đẹp.
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
盛›