Đọc nhanh: 搞报馆 (cảo báo quán). Ý nghĩa là: viết báo.
搞报馆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞报馆
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 报馆 老板 没 能 挽救 该报 的 失败
- Chủ báo không thể cứu vãn sự thất bại của tờ báo này.
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
搞›
馆›