Đọc nhanh: 测音计 (trắc âm kế). Ý nghĩa là: thanh kế.
测音计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测音计
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 他们 计划 广播 一场 音乐会
- Họ dự định phát sóng một buổi hòa nhạc.
- 据 统计数据 猜测 , 经济 会 回暖
- Theo dữ liệu thống kê, nền kinh tế sẽ hồi phục.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 他们 计划 举行 一个 音乐会
- Họ dự định tổ chức một buổi hòa nhạc.
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
- 语音 测试 帮助 学生 提高 他们 的 发音 准确性
- Kiểm tra ngữ âm giúp học sinh cải thiện độ chính xác trong phát âm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
测›
计›
音›