Đọc nhanh: 短中抽长 (đoản trung trừu trưởng). Ý nghĩa là: để hoàn thành tốt nhất một công việc tồi tệ, để sử dụng tốt nhất các nguồn lực hạn chế (thành ngữ).
短中抽长 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để hoàn thành tốt nhất một công việc tồi tệ
to make the best of a bad job
✪ 2. để sử dụng tốt nhất các nguồn lực hạn chế (thành ngữ)
to make the best use of limited resources (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短中抽长
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
抽›
短›
长›