Đọc nhanh: 盘费告罄 (bàn phí cáo khánh). Ý nghĩa là: lỡ độ đường.
盘费告罄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỡ độ đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘费告罄
- 告罄
- hàng hoá bán hết sạch; của cải đã tiêu hết
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 一盘 磨
- Một cái bàn mài.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 广告费用 的 比重 增加 了
- Tỷ lệ chi phí cho quảng cáo đã gia tăng.
- 这般 大 费周折 你 不单单是 告诉 我 这个 吧
- Nhưng bạn đã không đến tất cả những cách này chỉ để nói điều đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
盘›
罄›
费›