Đọc nhanh: 盘管 (bàn quản). Ý nghĩa là: cuộn dây vẫn còn (dùng để chưng cất).
盘管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộn dây vẫn còn (dùng để chưng cất)
coil in still (used for distilling)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘管
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盘›
管›