Đọc nhanh: 盛季 (thịnh quý). Ý nghĩa là: một thời kỳ hưng thịnh, mùa cao điểm.
盛季 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một thời kỳ hưng thịnh
a flourishing period
✪ 2. mùa cao điểm
peak season
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛季
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 事业 兴盛
- sự nghiệp thịnh vượng
- 书架 盛得 下 这些 书
- Giá sách đựng được hết chỗ sách này.
- 今天 午饭 很 丰盛
- Bữa trưa hôm nay rất thịnh soạn.
- 丰盛 的 午饭 令人 馋
- Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
盛›