Đọc nhanh: 盘碗 (bàn oản). Ý nghĩa là: bát đĩa bằng sành, chén đĩa, đĩa và cốc.
盘碗 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bát đĩa bằng sành
crockery
✪ 2. chén đĩa
dishes
✪ 3. đĩa và cốc
plates and cups
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘碗
- 五 果盘
- Mâm ngũ quả.
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 丝瓜络 能刷 碗 用
- Xơ mướp có thể dùng để rửa bát.
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盘›
碗›