Đọc nhanh: 盘游 (bàn du). Ý nghĩa là: Du lạc; đi chơi. ◇Liêu sử 遼史: Tiết bàn du; giản dịch truyến; bạc phú liễm; giới xa xỉ 節盤遊; 簡驛傳; 薄賦斂; 戒奢侈奴 (Văn học truyện thượng 文學傳上; Tiêu Hàn gia nô 蕭韓家奴)..
盘游 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Du lạc; đi chơi. ◇Liêu sử 遼史: Tiết bàn du; giản dịch truyến; bạc phú liễm; giới xa xỉ 節盤遊; 簡驛傳; 薄賦斂; 戒奢侈奴 (Văn học truyện thượng 文學傳上; Tiêu Hàn gia nô 蕭韓家奴).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘游
- 一盘 磨
- Một cái bàn mài.
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 山路 曲折 , 游人 盘旋 而 上
- đường núi quanh co, người tham quan phải đi vòng để lên.
- 在 杭州 盘桓 了 几天 , 游览 了 各处 名胜
- Dừng ở Hàng Châu mấy ngày, đi tham quan được một số danh lam thắng cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
盘›