Đọc nhanh: 盘式桥牌 (bàn thức kiều bài). Ý nghĩa là: Hình thức bài cầu hiệp.
盘式桥牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hình thức bài cầu hiệp
也称“盘局桥牌”,是定约式桥牌的一种。定约式桥牌是以两人为一对同伴而进行的牌戏的第四代。第一代是惠斯特,继之是惠斯特桥牌,第三代是竞叫桥牌,而定约桥牌是第四代。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘式桥牌
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 一盘 磨
- Một chiếc cối xay.
- 一盘 残棋
- một ván cờ dang dở
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 重定 驱动 硬盘 格式
- Định dạng lại ổ cứng.
- 大桥 已经 落成 , 日内 即可 正式 通车
- cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.
- 我 就是 室内 便携式 荷兰 打 圆盘 小 天才
- Của tôi là trò chơi shuffleboard di động trong nhà của Hà Lan.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
桥›
牌›
盘›