Đọc nhanh: 打桥牌 (đả kiều bài). Ý nghĩa là: Chơi bài cầu. Ví dụ : - 昨天打桥牌,我和老王一头,小张和小李一头。 ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
打桥牌 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chơi bài cầu
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打桥牌
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 对家 打错 了 牌
- Đối phương đã đánh sai lá bài.
- 我 宁愿 约翰 打网球 而 不 玩 扑克牌
- Tôi thích John chơi tennis hơn là chơi bài Poker.
- 敌人 几次三番 想冲 过桥 来 , 都 叫 我们 给 打退 了
- quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.
- 我 认为 他 是 在 打 感情 牌 , 想 让 我 动情 他 的
- Tôi nghĩ anh ấy đang lợi dụng tình cảm của tôi và muốn tôi cảm động vì anh ấy.
- 他们 在 公园 里 打牌
- Họ chơi bài trong công viên.
- 我们 打造 了 新 品牌
- Chúng tôi đã tạo ra thương hiệu mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
桥›
牌›