盘互 pán hù
volume volume

Từ hán việt: 【bàn hỗ】

Đọc nhanh: 盘互 (bàn hỗ). Ý nghĩa là: Giao kết; liên kết. ◇Hán Thư 漢書: Bách quan bàn hỗ; thân sơ tương thác 百官盤互; 親疏相錯 (Cốc Vĩnh truyện 翟谷永傳). Chiếm đóng; bàn cứ. ◇Minh sử 明史: Quan quân lũ thảo chi; quy hàng; nhiên bàn hỗ như cố; vãng vãng tương kết chư động man kiếp lược 官軍屢討之; 歸降; 然盤互如故; 往往相結諸峒蠻劫掠 (Quảng Tây thổ ti truyền nhất 廣西土司傳一; Ngô Châu 梧州). Mỗi bên chiếm đóng một phương; chống đối lẫn nhau. ◇Tư trị thông giám 資治通鑒: Chí ư trung Hạ đỉnh phí; cửu vực bàn hỗ chi thì... 至於中夏鼎沸; 九域盤互之時... (Ngụy Minh Đế Thanh Long nguyên niên 魏明帝青龍元年) Đến thời trung Hạ thế cục sôi sục không yên; lúc đó chín châu mỗi bên bàn cứ một phương; thù địch lẫn nhau....

Ý Nghĩa của "盘互" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盘互 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giao kết; liên kết. ◇Hán Thư 漢書: Bách quan bàn hỗ; thân sơ tương thác 百官盤互; 親疏相錯 (Cốc Vĩnh truyện 翟谷永傳). Chiếm đóng; bàn cứ. ◇Minh sử 明史: Quan quân lũ thảo chi; quy hàng; nhiên bàn hỗ như cố; vãng vãng tương kết chư động man kiếp lược 官軍屢討之; 歸降; 然盤互如故; 往往相結諸峒蠻劫掠 (Quảng Tây thổ ti truyền nhất 廣西土司傳一; Ngô Châu 梧州). Mỗi bên chiếm đóng một phương; chống đối lẫn nhau. ◇Tư trị thông giám 資治通鑒: Chí ư trung Hạ đỉnh phí; cửu vực bàn hỗ chi thì... 至於中夏鼎沸; 九域盤互之時... (Ngụy Minh Đế Thanh Long nguyên niên 魏明帝青龍元年) Đến thời trung Hạ thế cục sôi sục không yên; lúc đó chín châu mỗi bên bàn cứ một phương; thù địch lẫn nhau...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘互

  • volume

    - 两个 liǎnggè 棍棒 gùnbàng 相互 xiānghù 摩擦 mócā néng 起火 qǐhuǒ

    - Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.

  • volume volume

    - 龙盘虎踞 lóngpánhǔjù

    - rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 紧紧 jǐnjǐn 握手 wòshǒu 互道珍重 hùdàozhēnzhòng

    - hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.

  • volume volume

    - xià 一盘 yīpán 精彩 jīngcǎi de

    - Chơi một ván cờ tuyệt vời.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén dōu hěn 自负 zìfù 互不 hùbù 服气 fúqì

    - hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiǎng 这样 zhèyàng 相互 xiānghù 捧场 pěngchǎng 的话 dehuà

    - Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学派 xuépài 各执 gèzhí 一说 yīshuō 互相 hùxiāng 论难 lùnnàn

    - hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 陌生人 mòshēngrén 碰头 pèngtóu 互相 hùxiāng 信任 xìnrèn 然后 ránhòu yòu zǒu 各路 gèlù

    - Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:一フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNM (一女弓一)
    • Bảng mã:U+4E92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao