Đọc nhanh: 盗录 (đạo lục). Ý nghĩa là: để chiến lợi phẩm, để ăn cắp bản quyền (bản ghi âm, phim, v.v.).
盗录 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để chiến lợi phẩm
to bootleg
✪ 2. để ăn cắp bản quyền (bản ghi âm, phim, v.v.)
to pirate (an audio recording, movie etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗录
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 他们 突破 了 世界纪录
- Họ đã phá kỷ lục thế giới.
- 他 创下 了 新 的 世界纪录
- Anh ấy đã lập kỷ lục thế giới mới.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 从 流水账 过录 到 总账 上
- Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.
- 他们 盗用 了 你 的 创意
- Họ dã đánh cắp ý tưởng của bạn.
- 他们 的 花费 需要 记录下来
- Chi phí của họ cần phải được ghi chép lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
录›
盗›