Đọc nhanh: 窃 (thiết). Ý nghĩa là: trộm; cắp; ăn trộm, lén; trộm, trộm; thầm (có ý khiêm tốn khi nói về ý kiến của mình). Ví dụ : - 行窃。 ăn trộm.. - 窃案。 vụ án ăn trộm.. - 窃国大盗。 quân cướp nước.
窃 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trộm; cắp; ăn trộm
偷
- 行窃
- ăn trộm.
- 窃案
- vụ án ăn trộm.
- 窃国大盗
- quân cướp nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lén; trộm
偷偷地
- 窃笑
- lén cười.
- 窃听
- nghe trộm.
✪ 3. trộm; thầm (có ý khiêm tốn khi nói về ý kiến của mình)
谦指自己 (意见)
- 窃谓
- (tôi) trộm nghĩ.
- 窃以为 不可
- (tôi) cho rằng không được; tôi trộm nghĩ là không thể được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窃
- 但放 窃听器 不难
- Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 当众 窃窃私语 是 不 礼貌 的
- Thì thầm to nhỏ giữa đám đông là bất lịch sự.
- 张三 和 李四 同谋 盗窃 公司 财物
- Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.
- 她 因 偷窃 被 科以 罚金
- Cô ấy bị phạt tiền vì tội ăn cắp.
- 她 有 六次 因 盗窃 而 被 判刑
- Cô ấy đã bị kết án tù vì trộm cắp sáu lần.
- 她 因 盗窃 被系 了 两年
- Cô ấy bị giam hai năm vì tội ăn trộm.
- 大厅 里 有 窃窃私语 声
- Có tiếng nói thì thầm lén lút trong hành lang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窃›