Đọc nhanh: 盖章 (cái chương). Ý nghĩa là: con dấu; dấu đóng , đóng dấu. Ví dụ : - 这个盖章不清楚。 Dấu đóng này không rõ ràng.. - 文件上的盖章很重要。 Dấu đóng trên tài liệu rất quan trọng.. - 我们需要一个新的盖章。 Chúng ta cần một con dấu mới.
盖章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con dấu; dấu đóng
加盖的那个印章印记,或者是加盖印章这一行为所产生的结果
- 这个 盖章 不 清楚
- Dấu đóng này không rõ ràng.
- 文件 上 的 盖章 很 重要
- Dấu đóng trên tài liệu rất quan trọng.
- 我们 需要 一个 新 的 盖章
- Chúng ta cần một con dấu mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
盖章 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng dấu
加盖印章的动作行为
- 请 在 合同 上 盖章
- Vui lòng đóng dấu vào hợp đồng.
- 他 需要 盖章 来 完成 申请
- Anh ấy cần đóng dấu để hoàn tất thủ tục.
- 他 负责 盖章 所有 正式 文件
- Anh ấy phụ trách đóng dấu các tài liệu chính thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 盖章
✪ 1. 盖章 + Danh từ
- 他 盖章 申请表
- Anh ấy đóng dấu đơn xin.
- 请 盖章 合同
- Vui lòng đóng dấu vào hợp đồng:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖章
- 他 在 盖章
- Anh ấy đang đóng dấu.
- 这个 盖章 不 清楚
- Dấu đóng này không rõ ràng.
- 他 盖章 申请表
- Anh ấy đóng dấu đơn xin.
- 他 在 合同 上 盖章 了
- Anh ấy đã đóng dấu lên hợp đồng.
- 由 经管人 签字 盖章
- do người phụ trách ký tên đóng dấu.
- 文件 上 的 盖章 很 重要
- Dấu đóng trên tài liệu rất quan trọng.
- 我们 需要 一个 新 的 盖章
- Chúng ta cần một con dấu mới.
- 印章 已经 盖 在 文件 上 了
- Con dấu đã được đóng lên tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盖›
章›