Đọc nhanh: 撞色 (chàng sắc). Ý nghĩa là: Độ tương phản màu. Ví dụ : - 日扣两面有撞色,现在机台无法识别 Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
撞色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Độ tương phản màu
撞色:对比色搭配
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞色
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撞›
色›