Đọc nhanh: 上盖外板 (thượng cái ngoại bản). Ý nghĩa là: nắp trên bên ngoài.
上盖外板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắp trên bên ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上盖外板
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 他 在 合同 上 盖章 了
- Anh ấy đã đóng dấu lên hợp đồng.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 他 不 认识 牌子 上 的 外文
- Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 今天 早上 老板 交给 我 好多 跑腿 的 事
- Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
外›
板›
盖›