盒用金属紧固扣件 hé yòng jīnshǔ jǐn gù kòu jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hạp dụng kim thuộc khẩn cố khấu kiện】

Đọc nhanh: 盒用金属紧固扣件 (hạp dụng kim thuộc khẩn cố khấu kiện). Ý nghĩa là: Bản lề hộp bằng kim loại; Khoá chốt hộp bằng kim loại; Chốt hộp bằng kim loại.

Ý Nghĩa của "盒用金属紧固扣件" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盒用金属紧固扣件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bản lề hộp bằng kim loại; Khoá chốt hộp bằng kim loại; Chốt hộp bằng kim loại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盒用金属紧固扣件

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ yòng 铆钉 mǎodīng 这些 zhèxiē 金属板 jīnshǔbǎn 固定 gùdìng zài 一起 yìqǐ ma

    - Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 浇铸 jiāozhù 金属 jīnshǔ 零件 língjiàn

    - Công nhân đúc các bộ phận kim loại.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 雕像 diāoxiàng shì yòng 金属 jīnshǔ zuò de

    - Bức tượng này được làm bằng kim loại.

  • volume volume

    - 用力 yònglì róu wān le 金属 jīnshǔ tiáo

    - Cô ấy dùng sức uốn cong thanh kim loại.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 使用 shǐyòng de 蝙蝠 biānfú 金属 jīnshǔ 探测器 tàncèqì

    - Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.

  • volume volume

    - 焊药 hànyào 用于 yòngyú 金属 jīnshǔ 连接 liánjiē

    - Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.

  • volume volume

    - yòng 夹子 jiāzi 固定 gùdìng zhù 散落 sànluò de 文件 wénjiàn

    - Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.

  • - 焊接工 hànjiēgōng 负责 fùzé jiāng 金属 jīnshǔ 部件 bùjiàn 焊接 hànjiē zài 一起 yìqǐ

    - Thợ hàn chịu trách nhiệm hàn các bộ phận kim loại lại với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WJR (田十口)
    • Bảng mã:U+56FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu , Khẩu
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QR (手口)
    • Bảng mã:U+6263
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: ān , Hé
    • Âm hán việt: Hạp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMRT (人一口廿)
    • Bảng mã:U+76D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao