Đọc nhanh: 普通金属盒 (phổ thông kim thuộc hạp). Ý nghĩa là: Hộp bằng kim loại thường.
普通金属盒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộp bằng kim loại thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通金属盒
- 他 用 火炼 这 金属
- Anh ấy dùng lửa luyện kim loại này.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
- 防尘盖 是 个 环形 罩 , 通常 由 薄 金属板 冲压 而成
- Nắp che bụi là một nắp hình khuyên, thường được dập từ một tấm kim loại mỏng
- 满足 是 属于 普通人 的
- Hạnh phúc là của những người bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
普›
盒›
通›
金›