Đọc nhanh: 碱土金属 (kiềm thổ kim thuộc). Ý nghĩa là: kim loại kiềm thổ (Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra, các kim loại này bị ô-xy hoá đều có tính kiềm).
碱土金属 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kim loại kiềm thổ (Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra, các kim loại này bị ô-xy hoá đều có tính kiềm)
铍、镁、钙、锶、钡、镭六种金属元素的统称碱土金属的氧化物都呈碱性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碱土金属
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 他们 在 销化 金属 呢
- Họ đang nung chảy kim loại.
- 他 在 金属 工业 工作 了 十年
- Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.
- 城市 的 疾速 开展 促使 了 城市 土地 的 寸土寸金
- Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 他 把 金属丝 重新 焊上去 了
- Anh ta đã hàn lại sợi kim loại lên.
- 他 修理 了 一台 金属 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy kim loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
属›
碱›
金›