Đọc nhanh: 监督台 (giám đốc thai). Ý nghĩa là: đài giám đốc.
监督台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đài giám đốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监督台
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 政府 审计 的 职能 是 经济 监督 、 经济 鉴证 、 经济评价
- Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.
- 我 监督 工人 把 货物 装 上 卡车
- Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
- 爸爸 在 剧院 做 舞台 监督
- Bô làm giám sát viên sân khấu ở sân khấu kịch.
- 任务 的 始终 由 经理 监督
- Người quản lý giám sát toàn bộ nhiệm vụ.
- 他 将 监督管理 整个 项目
- Anh ấy giám sát quản lý cả hạng mục.
- 运营 经理 负责 监督 公司 的 日常 运作
- Quản lý vận hành chịu trách nhiệm giám sát hoạt động hàng ngày của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
监›
督›