Đọc nhanh: 监察院 (giám sát viện). Ý nghĩa là: Kiểm soát Yuan, một cơ quan giám sát theo hiến pháp của Trung Hoa Dân Quốc, sau đó là Đài Loan.
✪ 1. Kiểm soát Yuan, một cơ quan giám sát theo hiến pháp của Trung Hoa Dân Quốc, sau đó là Đài Loan
Control Yuan, a watchdog under the constitution of Republic of China, then of Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监察院
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 工程 需要 严格 监察
- Dự án công trình cần được giám sát nghiêm ngặt.
- 公司 设立 监察部门
- Công ty thành lập bộ phận giám sát.
- 病人 需要 住院 观察
- Bệnh nhân cần phải nhập viện theo dõi.
- 最高人民检察院
- viện kiểm sát nhân dân tối cao.
- 医生 建议 他 住院 观察
- Bác sĩ khuyên anh ấy nhập viện để theo dõi.
- 爸爸 在 剧院 做 舞台 监督
- Bô làm giám sát viên sân khấu ở sân khấu kịch.
- 警察 严密 监视 那些 流浪者
- Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
监›
院›