Đọc nhanh: 监察人 (giám sát nhân). Ý nghĩa là: màn hình, người giám sát, người canh gác.
监察人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. màn hình
monitor
✪ 2. người giám sát
supervisor
✪ 3. người canh gác
watchdog
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监察人
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 公司 设立 监察部门
- Công ty thành lập bộ phận giám sát.
- 医生 监视 病人 的 状态
- Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 人们 观察 毕来 预测 农时
- Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.
- 侦察 敌人 的 动向
- xu hướng trinh sát quân địch.
- 我 监督 工人 把 货物 装 上 卡车
- Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
察›
监›