Đọc nhanh: 监护权 (giám hộ quyền). Ý nghĩa là: quyền giám hộ (của một đứa trẻ). Ví dụ : - 在此授予监护权 Đơn yêu cầu quyền nuôi con được chấp thuận.
监护权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền giám hộ (của một đứa trẻ)
custody (of a child)
- 在 此 授予 监护权
- Đơn yêu cầu quyền nuôi con được chấp thuận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监护权
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 最终 丧失 监护权 的
- Rốt cuộc là ai bị mất quyền nuôi con.
- 在 此 授予 监护权
- Đơn yêu cầu quyền nuôi con được chấp thuận.
- 跟 我 说 说 监护权
- Nói chuyện với tôi về quyền nuôi con.
- 父母 在 争夺 监护权
- Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
- 他 在 Brooklyn 重症 监护 情况 不 乐观
- Anh ấy đang được chăm sóc đặc biệt ở Brooklyn Trông không quá ổn
- 他们 的 权益 需要 维护
- Quyền lợi của họ cần được bảo vệ.
- 我们 要 维护 自己 的 权益
- Chúng ta phải bảo vệ quyền lợi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
权›
监›