Đọc nhanh: 盐鸡精 (diêm kê tinh). Ý nghĩa là: hạt nêm vị gà, làm từ thịt gà. Ví dụ : - 为您推荐盐鸡精的做法。 Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
盐鸡精 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạt nêm vị gà, làm từ thịt gà
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盐鸡精
- 昨晚 梦见 外婆 做 的 盐焗鸡 , 流口水 啊
- Đêm qua, tôi mơ thấy món gà nướng muối ớt mà bà ngoại làm, thèm chảy nước miếng.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 我 喝 的 就是 不 含酒精 的 西柚 鸡尾酒
- Đó là một quả bưởi có nhiều gai nhưng không có gai.
- 她 用 精盐 调味 菜肴
- Cô ấy dùng muối tinh để nêm gia vị cho món ăn.
- 这个 菜 需要 加入 精盐
- Món ăn này cần thêm muối tinh.
- 这道 汤里 放 了 鸡精 , 味道鲜美 多 了
- Súp gà được thêm vào món súp này khiến món súp trở nên ngon hơn rất nhiều.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盐›
精›
鸡›