Đọc nhanh: 海盐 (hải diêm). Ý nghĩa là: muối biển; muối. Ví dụ : - 焦糖的上面撒了海盐 Chúng là caramel với muối biển.
海盐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muối biển; muối
用海水晒成或熬成的盐,是主要的食用盐
- 焦糖 的 上面 撒 了 海盐
- Chúng là caramel với muối biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海盐
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 盐滩 ( 晒盐 的 海滩 )
- bãi muối; ruộng muối
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 焦糖 的 上面 撒 了 海盐
- Chúng là caramel với muối biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
盐›