Đọc nhanh: 赤血盐 (xích huyết diêm). Ý nghĩa là: muối phe-ri xia-nic ka-li; phe-ri xi-a-nít pô-tát (công thức K3Fe(CN) 6. Hợp chất vô cơ, dạng tinh thể sáng màu đỏ sẫm, độc, dùng để tạo thuốc nhuộm màu xanh, cũng có thể làm chất dập lửa).
赤血盐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muối phe-ri xia-nic ka-li; phe-ri xi-a-nít pô-tát (công thức K3Fe(CN) 6. Hợp chất vô cơ, dạng tinh thể sáng màu đỏ sẫm, độc, dùng để tạo thuốc nhuộm màu xanh, cũng có thể làm chất dập lửa)
无机化合物,成分是铁氰化钾,分子式K3Fe (CN) 6,是深红色、有光泽的结晶体,有毒用来制造蓝色颜料,又可做媒染剂、淬火剂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤血盐
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 去 医院 验血
- Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 人无完人 , 金无足赤
- Con người không có ai là hoàn hảo, vàng không có vàng nguyên chất.
- 烟酒不沾 最为 好 , 少脂少 盐 血压 好
- Thuốc lá và rượu bia không dính gì tốt , ít béo, ít muối và tốt cho huyết áp
- 他们 是 开 血汗 工厂 的
- Họ điều hành một tiệm bán áo len.
- 他们 加入 了 当地 赤卫队
- Anh ấy gia nhập xích vệ quân địa phương.
- 他 刚 去 医院 化验 血
- Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盐›
血›
赤›