Đọc nhanh: 益加 (ích gia). Ý nghĩa là: tất cả những thứ khác, ngày càng, nhiều hơn và nhiều hơn nữa.
益加 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả những thứ khác
all the more
✪ 2. ngày càng
increasingly
✪ 3. nhiều hơn và nhiều hơn nữa
more and more
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 益加
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 我 报名 参加 公益活动
- Tôi đăng ký tham gia hoạt động từ thiện.
- 气候变化 问题 日益加剧
- Vấn đề biến đổi khí hậu ngày càng trở nên nghiêm trọng.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 经济危机 的 影响 日益 加重
- Tác động của khủng hoảng kinh tế ngày càng nghiêm trọng.
- 城市 的 人口 日益 增加
- Dân số của thành phố càng ngày càng tăng.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 我们 计划 参加 一个 公益活动 来 帮助 有 需要 的 人
- Chúng tôi dự định tham gia một hoạt động từ thiện để giúp đỡ những người cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
益›