Đọc nhanh: 益民 (ích dân). Ý nghĩa là: Công dân tốt, phe hữu trong một cuộc nội chiến.
益民 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Công dân tốt
good citizens
✪ 2. phe hữu trong một cuộc nội chiến
the right side in a civil war
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 益民
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 政府 要 保障 公民 的 权益
- Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.
- 为 人民 的 利益 着想
- Suy nghĩ vì lợi ích của nhân dân.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 以 民族 的 利益 为 依归
- lấy lợi ích của dân tộc làm điểm xuất phát và đích đến.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 政府 为 人民 的 利益 服务
- Chính phủ phục vụ lợi ích của nhân dân.
- 这种 为 人类 谋利益 的 高贵 品质 , 是 值得 人民 礼赞 的
- phẩm chất cao quý vì lợi ích của nhân loại, thật đáng được nhân dân tán dương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
益›