Đọc nhanh: 扭亏为盈 (nữu khuy vi doanh). Ý nghĩa là: biến lỗ thành lãi; xoay chuyển tình thế.
扭亏为盈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến lỗ thành lãi; xoay chuyển tình thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭亏为盈
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 自负盈亏
- tự chịu lỗ lãi
- 本年度 的 盈利 将 与 上 一 年度 的 亏损 相抵
- Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.
- 工厂 因为 亏损 而 关闭
- Nhà máy đã đóng cửa do thua lỗ.
- 改进 管理制度 , 变 亏产 为 超产
- cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.
- 公司 以 盈利 为 目的
- Công ty lấy lợi nhuận làm mục tiêu.
- 他 的 身体 因为 劳累 而 亏损
- Cơ thể anh ấy suy yếu vì mệt mỏi.
- 我们 不 以 盈利 为 目的
- Chúng tôi không lấy lợi nhuận làm mục tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
亏›
扭›
盈›