Đọc nhanh: 不盈不亏 (bất doanh bất khuy). Ý nghĩa là: hoà vốn.
不盈不亏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà vốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不盈不亏
- 你 不该 亏待 他
- Bạn không nên đối xử tệ với anh ấy.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 多亏 你 及时 来 , 我 才 不 单身
- May mà anh đến kịp, em mới không ế.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 他 自知理亏 , 无论 你 怎么 说 , 都 不 回嘴
- anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
- 他 说话 亏理 , 别人 不信 他
- Anh ấy nói chuyện thiếu lí lẽ, mọi người không tin anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
亏›
盈›