Đọc nhanh: 盆子 (bồn tử). Ý nghĩa là: chậu; bồn. Ví dụ : - 这盆子装满了水。 Cái chậu này đầy nước rồi.. - 我用盆子洗菜。 Tôi dùng chậu để rửa rau.. - 这个盆子很重。 Cái chậu này rất nặng.
盆子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chậu; bồn
盆
- 这 盆子 装满 了 水
- Cái chậu này đầy nước rồi.
- 我用 盆子 洗菜
- Tôi dùng chậu để rửa rau.
- 这个 盆子 很 重
- Cái chậu này rất nặng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盆子
- 这个 盆子 很 重
- Cái chậu này rất nặng.
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 他 把 种子 放进 花盆里
- Anh ấy bỏ hạt giống vào chậu hoa.
- 比涂 覆盆子 口味 的 润唇膏 还 丢脸 ?
- Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?
- 我用 盆子 洗菜
- Tôi dùng chậu để rửa rau.
- 这 盆子 装满 了 水
- Cái chậu này đầy nước rồi.
- 妈妈 给 孩子 准备 了 尿盆
- Mẹ đã chuẩn bị bô cho con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
盆›