Đọc nhanh: 覆盆子 (phú bồn tử). Ý nghĩa là: phúc bồn tử, mâm xôi. Ví dụ : - 经典的带覆盆子的白色蛋糕 Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
覆盆子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phúc bồn tử, mâm xôi
raspberry
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆盆子
- 这个 盆子 很 重
- Cái chậu này rất nặng.
- 风 把 桌子 覆翻 了
- Gió đã lật đổ cái bàn.
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 他 把 种子 放进 花盆里
- Anh ấy bỏ hạt giống vào chậu hoa.
- 这 张布 覆盖 着 桌子
- Tấm vải này phủ lên bàn.
- 比涂 覆盆子 口味 的 润唇膏 还 丢脸 ?
- Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?
- 我用 盆子 洗菜
- Tôi dùng chậu để rửa rau.
- 妈妈 给 孩子 准备 了 尿盆
- Mẹ đã chuẩn bị bô cho con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
盆›
覆›