Đọc nhanh: 扣屎盆子 (khấu hi bồn tử). Ý nghĩa là: bôi nhọ, để làm vật tế thần của ai đó, Vu khống.
扣屎盆子 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bôi nhọ
to defame
✪ 2. để làm vật tế thần của ai đó
to make a scapegoat of sb
✪ 3. Vu khống
to slander
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣屎盆子
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 盆扣 地上 严丝合缝
- Chậu úp trên đất kín mít.
- 他 把 种子 放进 花盆里
- Anh ấy bỏ hạt giống vào chậu hoa.
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
- 我用 盆子 洗菜
- Tôi dùng chậu để rửa rau.
- 妈妈 给 孩子 准备 了 尿盆
- Mẹ đã chuẩn bị bô cho con.
- 扣 扣子
- khâu nút áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
屎›
扣›
盆›