Đọc nhanh: 皮疹 (bì chẩn). Ý nghĩa là: chứng phát ban (Y). Ví dụ : - 皮疹搔後会恶化. Sau khi ngứa, ban sẽ trở nên tồi tệ hơn.
皮疹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng phát ban (Y)
皮肤表面出现的各种小疙瘩,常成片出现麻疹、猩红热等都出皮疹
- 皮疹 搔後会 恶化
- Sau khi ngứa, ban sẽ trở nên tồi tệ hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮疹
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 皮疹 搔後会 恶化
- Sau khi ngứa, ban sẽ trở nên tồi tệ hơn.
- 我 皮肤过敏 , 起 了 疹子
- Da tôi bị dị ứng và nổi mẩn.
- 他 的 皮肤 容易 起 疹子
- Da anh ấy dễ nổi mẩn.
- 他 买 了 个 皮 套子
- Anh ấy mua một chiếc bao da.
- 他 专治 皮肤病
- Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 他 从小 就 特别 皮
- Anh ấy từ nhỏ đã bướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疹›
皮›