Đọc nhanh: 皮币 (bì tệ). Ý nghĩa là: Da thú và tơ lụa. Ngày xưa dùng làm lễ vật đem biếu tặng hoặc cúng tế. ◇Mạnh Tử 孟子: Sự chi dĩ bì tệ; bất đắc miễn yên 事之以皮幣; 不得免焉 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) (Nhà vua) đem da thú và tơ lụa cống hiến cho họ (rợ Mân; Địch); nhưng vẫn chẳng khỏi (bị xâm lấn). Ngày xưa đời Hán lấy da làm tiền tệ; gọi là bì tệ 皮幣..
皮币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Da thú và tơ lụa. Ngày xưa dùng làm lễ vật đem biếu tặng hoặc cúng tế. ◇Mạnh Tử 孟子: Sự chi dĩ bì tệ; bất đắc miễn yên 事之以皮幣; 不得免焉 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) (Nhà vua) đem da thú và tơ lụa cống hiến cho họ (rợ Mân; Địch); nhưng vẫn chẳng khỏi (bị xâm lấn). Ngày xưa đời Hán lấy da làm tiền tệ; gọi là bì tệ 皮幣.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮币
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 他 丢 了 几枚 硬币
- Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 从 楼梯 上 传来 了 咯噔 咯噔 的 皮靴 声
- trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.
- 他 专治 皮肤病
- Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
币›
皮›