Đọc nhanh: 皮毛 (bì mao). Ý nghĩa là: da lông, bề ngoài; bề mặt; sơ sài; lướt qua; sơ sơ. Ví dụ : - 貂皮,狐皮都是极贵重的皮毛。 da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.. - 略知皮毛。 kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
皮毛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. da lông
带毛的兽皮的总称
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
✪ 2. bề ngoài; bề mặt; sơ sài; lướt qua; sơ sơ
比喻表面的知识
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮毛
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 皮之不存 , 毛将 安傅
- Da không còn, lông bám vào đâu?
- 这张 老 羊皮 的 毛儿 都 秃噜 了
- lông của con dê già này đều rụng cả rồi.
- 这 不是 鸡毛蒜皮 的 小事
- Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
皮›