Đọc nhanh: 皮包 (bì bao). Ý nghĩa là: ví da; cặp da. Ví dụ : - 妈妈有一个漂亮的皮包。 Mẹ có một chiếc túi da đẹp.. - 爸爸的皮包很旧了。 Túi da của bố rất cũ rồi.. - 我想要一个新皮包。 Tớ muốn một chiếc túi da mới.
皮包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ví da; cặp da
用皮革制成的手提包
- 妈妈 有 一个 漂亮 的 皮包
- Mẹ có một chiếc túi da đẹp.
- 爸爸 的 皮包 很 旧 了
- Túi da của bố rất cũ rồi.
- 我 想要 一个 新 皮包
- Tớ muốn một chiếc túi da mới.
- 姐姐 的 皮包 是 粉色 的
- Túi da của chị gái là màu hồng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮包
- 包子 的 皮 很 薄
- Vỏ bánh bao rất mỏng.
- 爸爸 的 皮包 很 旧 了
- Túi da của bố rất cũ rồi.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 他 买 了 一包 桂皮
- Anh ấy đã mua một gói vỏ quế.
- 姐姐 的 皮包 是 粉色 的
- Túi da của chị gái là màu hồng.
- 这个 包 的 材质 是 皮革 的
- Chất liệu của túi này là da.
- 一个 包皮 环切 还 不够 吗
- Một lần cắt bao quy đầu là đủ.
- 皮肤 疗程 包括 深层 清洁 和 滋润 护理
- Liệu trình chữa trị da bao gồm làm sạch sâu và dưỡng ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
皮›