Đọc nhanh: 皮包骨 (bì bao cốt). Ý nghĩa là: da bọc xương; gầy giơ xương. Ví dụ : - 他是个瘦得皮包骨头的男孩 Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
皮包骨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. da bọc xương; gầy giơ xương
形容极端消瘦也说皮包骨头
- 他 是 个 瘦 得 皮包骨头 的 男孩
- Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮包骨
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 爸爸 的 皮包 很 旧 了
- Túi da của bố rất cũ rồi.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 他 买 了 一包 桂皮
- Anh ấy đã mua một gói vỏ quế.
- 我 想要 一个 新 皮包
- Tớ muốn một chiếc túi da mới.
- 妈妈 有 一个 漂亮 的 皮包
- Mẹ có một chiếc túi da đẹp.
- 他 是 个 瘦 得 皮包骨头 的 男孩
- Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
- 补充 骨胶原 有助于 保持 皮肤 弹性
- Bổ sung collagen giúp duy trì độ đàn hồi của da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
皮›
骨›